Characters remaining: 500/500
Translation

a dua

Academic
Friendly

Từ "a dua" trong tiếng Việt mang nghĩa là hùa theo, thường theo một cáchthức hoặc để lấy lòng người khác. Khi bạn "a dua" với ai đó, có nghĩabạn không suy nghĩ riêng của mình, chỉ làm theo ý kiến hoặc hành động của người khác, đôi khi chỉ để được chấp nhận hoặc để không bị cô lập.

Các dụ sử dụng từ "a dua":
  1. Câu đơn giản:

    • "Khi thấy bạn chê bai một bài hát, tôi cũng a dua theo không nghĩ cả."
    • (Ở đây, người nói không ý kiến riêng chỉ làm theo nhóm.)
  2. Trong bối cảnh thời trang:

    • "Nhiều bạn trẻ a dua theo xu hướng ăn mặc mới không quan tâm đến phong cách riêng của mình."
    • (Người trẻ đang chạy theo mốt không xem xét liệu phù hợp với họ hay không.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "A dua" có thể được dùng trong các bối cảnh phê phán hoặc chỉ trích. dụ:
    • "Đừng chỉ a dua theo đám đông, hãy suy nghĩ thật kỹ trước khi đưa ra quyết định."
    • (Khuyến khích người khác tự suy nghĩ thay vì chỉ làm theo người khác.)
Phân biệt biến thể:
  • Từ "a dua" thường được dùng để chỉ những hành động không suy nghĩ riêng, khác với từ "hùa theo" có nghĩa tương tự nhưng có thể mang sắc thái nhẹ nhàng hơn.
  • "A dua" có thể không chỉ trong hành động còn trong cách nói, dụ như "a dua ý kiến" của người khác.
Từ gần giống:
  • "Hùa theo": cũng có nghĩalàm theo, nhưng thường không mang tính tiêu cực như "a dua".
  • "Bắt chước": có thể chỉ việc làm theo một cách ý thức hơn, không nhất thiết phải để lấy lòng.
Từ đồng nghĩa:
  • "Theo": nhưng từ này có thể không mang sắc thái tiêu cực như "a dua".
  • "Chạy theo": thường chỉ hành động theo một trào lưu nào đó.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "a dua", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh sắc thái của câu. Từ này thường được dùng trong các tình huống phê phán hoặc chỉ trích về việc thiếu suy nghĩ cá nhân.

  1. đgt. (H. a du: hùa theo) Hùa theo người khác một cách vô ý thức hoặc để lấy lòng: A dua theo thời thượng (ĐgThMai).

Comments and discussion on the word "a dua"